Học lĩnh vực răng hàm mặt: cơ hội nghề nghiệp & mức lương mơ ước cho nha sĩ mai sau

Nha khoa là ngành gì? công việc cụ thể như thế nào?


lĩnh vực răng hàm mặt, còn được gọi là Nha khoa, là 1 lĩnh vực y học chuyên về nghiên cứu, chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị các vấn đề can hệ đến răng và khoang mồm, cũng như các bệnh lý của xương hàm, nướu, mạc mô, xương mặt và má. những nha sĩ chuyên về răng hàm mặt mang nhiệm vụ như niềng răng, thay những phòng ban răng kém chất lượng, điều chỉnh nội nha như sâu răng, cao răng, nhổ răng. tuy nhiên, họ cũng mang thể thực hành các công việc phức tạp như phẫu thuật, gây mê, cấy ghép răng.
Tìm hiểu về chuyên ngành răng hàm mặt nha khoa
Trong giai đoạn tập huấn, sinh viên lĩnh vực răng hàm mặt có thể chọn học các chuyên ngành như:

 


  • Chỉnh nha

  • chăm nom răng hàm mặt

  • Phục hình răng

  • Chỉnh răng nội nha

  • X-Quang chỉnh hình miệng

  • phẫu thuật dỡ lắp răng

  • Nha khoa nhi

  • Nha khoa y tế cộng đồng

  •  

các chuyên lĩnh vực này sẽ tùy thuộc vào sở thích và hướng nghiệp của mỗi sinh viên để chọn lựa cho phù hợp và bắt đầu học chuyên sâu.
mục tiêu của lĩnh vực răng hàm mặt là đào tạo những bác sĩ có đạo đức nghề nghiệp, kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp về y khoa, nha khoa, nhằm khắc phục những vấn đề và điều trị các bệnh can hệ đến răng, hàm, mặt cho tư nhân, từ đấy đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe và thẩm mỹ cho mọi người.

 

Điểm thi vào các trường đào tạo thầy thuốc răng hàm Mặt


Nha sĩ thường học theo khối A (Toán, Lý, Hóa) hoặc khối B (Toán, Hóa, Sinh) lúc tham dự kỳ thi Đại học. Điểm sàn cho ngành nghề nha khoa thường tương đối cao, và trong năm 2023, điểm sàn là 27,5 điểm. Để đậu ngành nghề này, thí sinh cần đạt điểm trung bình mỗi môn khoảng 9,2 điểm. bên cạnh đó, 1 số trường cũng có thể xét tuyển lĩnh vực nha khoa dựa trên khối D (Toán, Văn, Anh) hoặc thậm chí xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
bên cạnh đó, nhân tố cạnh tranh tuyển chọn sinh viên ngành nghề răng hàm Mặt tương đối cao bởi vậy ngoài điểm sàn dự kiến những thí sinh cần phải khôn xiết tập kết ôn luyện để đạt kết quả cao trong kỳ thi đại học.
thời kì huấn luyện của ngành nghề nha khoa thường là 6 năm tại các trường đại học y, như trường Đại học Y Hà Nội. Trong suốt 6 năm này, sinh viên sẽ được đào tạo về kiến thức và kỹ năng nhu yếu để trở thành một nha sĩ sở hữu đạo đức nghề nghiệp, tri thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp trong ngành nha khoa.
Miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã trường Tên trường ngành tuyển sinh Điểm chuẩn 2022 Điểm chuẩn 2023
YDS Đại học Y Dược TP HCM khoa học phục hình răng 20.95 22.25
Răng – Hàm – Mặt 27.00 26.96
YCT Đại học Y Dược Cần Thơ Răng – Hàm – Mặt 25.45 25.4
HIU Đại học Quốc tế Hồng Bàng Răng – Hàm – Mặt 22 22.5
DVL Đại học Văn Lang Răng – Hàm – Mặt 23 24
QSY Khoa Y – Đại học quốc gia TP HCM Răng – Hàm – Mặt 25.40 26.05
TYS Đại học y học Phạm Ngọc Thạch Răng – Hàm – Mặt 26.65 26.28
DVT Đại học Trà Vinh Răng – Hàm – Mặt 24.80 24.27

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã trường Tên trường ngành tuyển sinh Điểm chuẩn 2022 Điểm chuẩn 2023
YHB Đại học Y Hà Nội Răng – Hàm – Mặt 27.70 27.5
YPB Đại học Y Dược Hải Phòng Răng – Hàm – Mặt 26.00 25.4
QHY Đại học Y Dược – Đại học đất nước Hà Nội Răng – Hàm – Mặt 26.40 26.8
DQK Đại học kinh doanh và khoa học Hà Nội Răng – Hàm – Mặt 25.50 23.5
DTY Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên Răng – Hàm – Mặt 26.75 26.25

Miền Trung và Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã trường Tên trường lĩnh vực tuyển sinh Điểm chuẩn 2022 Điểm chuẩn 2023
YDN Đại học khoa học Y Dược Đà Nẵng Răng – Hàm – Mặt không xét tuyển 26.25
DDY Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng Răng – Hàm – Mặt 25.70 25.52
DDH Đại học Y Dược – Đại học Huế Răng – Hàm – Mặt 26.20 25.8
DPC Đại học Phan Châu Trinh Răng – Hàm – Mặt 22.00 22.5
DDT Đại học Duy Tân Răng – Hàm – Mặt 22.00 22.5

 

 

ngành nghề răng hàm Mặt học các tri thức gì?


lĩnh vực răng hàm mặt là một lĩnh vực y học chuyên về nghiên cứu, chẩn đoán, đề phòng và điều trị các vấn đề liên quan đến răng và khoang mồm. Sinh viên học lĩnh vực này sẽ được trang bị tri thức toàn diện trong khoảng căn bản tới nâng cao về y sinh và những công nghệ cơ bản trong lĩnh vực răng hàm mặt như chữa răng, phục hình, và nha chu dự phòng.
Chương trình huấn luyện cung cấp các môn học chuyên lĩnh vực như khớp cắn học, nha chu, chẩn đoán vùng mồm, X quang quẻ vùng mồm, kỹ thuật chỉnh nha, cùng sở hữu thực hiện về thay lắp răng giả, phục hồi răng, và chỉnh hình răng hàm mặt.
Đối với sinh viên mong muốn trở thành nha sĩ nhiều năm kinh nghiệm, việc học lấy bằng cử nhân ngành nghề răng hàm mặt là bước trước tiên quan yếu. thời gian học thường kéo dài 4 năm tùy theo trường và chuyên lĩnh vực cụ thể.
tiêu chí chính của ngành này là đào tạo những thầy thuốc có đạo đức nghề nghiệp, tri thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp để giải quyết những vấn đề và điều trị các bệnh liên quan đến răng, hàm, mặt, cùng lúc đáp ứng nhu cầu coi ngó sức khỏe và thẩm mỹ cho mọi người.
không những thế, lĩnh vực này cũng giúp sinh viên chuẩn đoán và xử lý ban sơ các vấn đề về răng hàm và chấn thương hàm mặt. Sau lúc phải chăng nghiệp, sinh viên sở hữu thể làm cho việc tại các bệnh viện, phòng khám răng hàm mặt hoặc tiếp diễn theo đuổi nghiên cứu chuyên sâu về nha khoa.
đào tạo bác sĩ răng hàm Mặt (RHM) không chỉ hướng tới việc đồ vật kiến thức chuyên môn mà còn tập hợp vào tăng trưởng thái độ và kỹ năng cần thiết để trở nên 1 nhà nha sĩ giỏi. Dưới đây là mục tiêu cụ thể mà chương trình huấn luyện này nhằm đạt được:
Về thái độ:

 


  • Tận tụy và tôn trọng mang sứ mệnh bảo vệ và trông nom sức khỏe của cùng đồng.

  • hiệp tác và tôn trọng đồng nghiệp, gìn giữ những trị giá rẻ đẹp của lĩnh vực y tế.

  • Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và pháp luật can hệ.

  • chân thực, khách quan và sẵn lòng học hỏi và nghiên cứu.

  •  

Về kiến thức:

 


  • nền tảng kiến thức cứng cáp về y học cơ bản và nha khoa.

  • Hiểu biết về chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh răng hàm mặt.

  • Nắm vững cách luận kỹ thuật trong nghiên cứu và thực hiện.

  •  

Về kỹ năng:

 


  • Chẩn đoán và điều trị các vấn đề răng hàm mặt phức tạp.

  • Xử lý những trường hợp cấp cứu liên quan đến răng hàm mặt.

  • sử dụng kỹ năng giải đáp và giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân và cùng đồng.

  • điều hành hiệu quả cơ sở vật chất RHM.

  • dùng ngoại ngữ và tin học để nghiên cứu và tiếp diễn học hỏi.

  •  

các chỉ tiêu này giúp đảm bảo rằng người học sẽ trở nên các nhà nha sĩ sở hữu năng lực và tư duy giải quyết được các thách thức trong thực tế trông nom sức khỏe răng mồm và hàm mặt.

 

Top trường đào tạo chuyên lĩnh vực răng hàm Mặt tốt nhất trên cả nước

 

Khu vực miền Bắc


Dưới đây là danh sách những trường đại học uy tín tập huấn ngành răng hàm mặt ở khu vực miền Bắc và Hà Nội:

 



  1. Đại học Y Dược Hà Nội (YHB)

    • Mã trường: YHB

    • loại trường: Công lập

    • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – đương thứ – Liên thông

    • thời gian xét tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

    • Điểm chuẩn năm 2023: 25.5

    •  

    thông báo liên hệ:

    • Địa chỉ: 01 hoàng gia Tùng- Đống Đa- Hà Nội

    • Điện thoại: 024 38523798

    • Email: [email protected]

    • Website: http://hmu.edu.vn/

    •  


  2. Khoa Y dược – ĐHQG Hà Nội (QHY)

    • Mã trường: QHY

    • cái trường: Công lập

    • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học

    • thời kì xét tuyển: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

    • Điểm chuẩn năm 2023: 26.8

    •  

    thông báo liên hệ:

    • Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP. Hà Nội

    • Điện thoại: 024 3745 0188

    • Email: [email protected]

    • Website: http://ump.vnu.edu.vn/

    •  


  3. Đại học Y dược Hải Phòng (YPB)

    • Mã trường: YPB

    • cái trường: Công lập

    • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – liên kết quốc tế

    • thời kì xét tuyển: Dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và huấn luyện

    • Điểm chuẩn năm 2023: 25.4

    •  

    thông báo liên hệ:

    • Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng

    • Điện thoại: 02253.731.907

    • Email: [email protected]

    • Website: http://hpmu.edu.vn/

    •  


  4. Đại học kinh doanh và khoa học Hà Nội (DQK)

    • Mã trường: DQK

    • chiếc trường: tư thục

    • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – đương nhiệm – Văn bằng hai

    • thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

    • Điểm chuẩn năm 2023: 23.5

    •  

    thông báo liên hệ:

    • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, xã Vĩnh Tuy, quận hai Bà Trưng, TP Hà Nội

    • Điện thoại: 0243 6336507

    • Email: [email protected]

    • Website: http://hubt.edu.vn/

    •  

  5.  

 

Miền Trung

 



  1. Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng (DDY)

    • Mã trường: DDY

    • cái trường: Công lập

    • Hệ đào tạo: Đại học

    • thời kì xét tuyển: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT

    • Điểm chuẩn năm 2023: 25.52

    •  

    thông tin liên hệ:

    • Địa chỉ: Khu thành thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng

    • Điện thoại: (84.236).3990458 – 0236.399.0461

    • Email: [email protected][email protected]

    • Website: http://smp.udn.vn/

    •  


  2. Đại học Duy Tân (DDT)

    • Mã trường: DDT

    • cái trường: dân lập

    • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng hai – liên kết quốc tế

    • thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

    • Điểm chuẩn năm 2023: 22.5

    •  

    thông tin liên hệ:

    • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, huyện Thanh Khê, thị thành Đà Nẵng

    • Điện thoại: 0236.3650403 – 0236.3827111

    • Website: https://duytan.edu.vn/

    •  


  3. Đại học Phan Châu Trinh (DPC)

    • Mã trường: DPC

    • cái trường: dân lập

    • Lĩnh vực: Y dược

    • Tổ hợp xét tuyển ngành nghề Răng – Hàm – Mặt: B00

    • Điểm chuẩn năm 2023: 22.5

    •  

    thông báo liên hệ:

    • Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, phường Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam

    • Điện thoại: (0235) 3757 959

    • Email: [email protected]

    • Website: http://pctu.edu.vn/

    •  

  4.  

 

Miền Nam

 



  1. Đại học Y dược TPHCM (YDS)

    • Mã trường: YDS

    • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học chính quy – Sau Đại học – đương thứ – Văn bằng hai – Liên thông

    • thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và huấn luyện

    • Điểm chuẩn năm 2023: 26.96

    •  

    thông báo liên hệ:

    • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh

    • Điện thoại: (028) 3855 8735 | (028) 3855 2641

    • Email: [email protected]

    • Website: https://ump.edu.vn/

    •  


  2. Đại học y học Phạm Ngọc Thạch (TYS)

    • Mã trường: TYS

    • Hệ đào tạo: Đại học chính quy – Sau Đại học – kết liên quốc tế

    • thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và tập huấn

    • Điểm chuẩn năm 2023: 26.28

    •  

    thông tin liên hệ:

    • Địa chỉ: 01 quang đãng Trung, thị trấn 12, thị xã 10, Tp.HCM

    • Điện thoại: (+84.28) 3866 8020

    • Email: [email protected]

    • Website: dentistry.pnt.edu.vn

    •  


  3. Đại học Trà Vinh (DVT)

    • Mã trường: DVT

    • dòng trường: Công lập

    • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – đương chức – Văn bằng hai – liên kết Quốc tế

    • thời gian xét tuyển: Dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và huấn luyện

    • Điểm chuẩn năm 2023: 24.27

    •  

    thông báo liên hệ:

    • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, thị trấn 5, đô thị Trà Vinh, tỉnh giấc Trà Vinh

    • Điện thoại: 0294 3855 246

    • Email: [email protected].

    •  

  4. Đại học Cần Thơ

  5.  

 


  • Mã trường: CTU

  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông

  • thời kì xét tuyển: Dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và huấn luyện

  • Điểm chuẩn năm 2023: 25.4

  •  

thông tin liên hệ:

 


  1.  

    • Địa chỉ: Khu 2, Đ. 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. CT

    • Điện thoại: 0292 3831 530

    • Email: [email protected]

    •  

  2.  

thời cơ nghề nghiệp
Học nha khoa mở ra 1 loạt các thời cơ nghề nghiệp hấp dẫn trong lĩnh vực y khoa và coi sóc sức khỏe răng mồm. Dưới đây là một số lựa chọn nghề nghiệp cụ thể mà bạn có thể tham khảo sau lúc thấp nghiệp ngành thầy thuốc Răng – Hàm – Mặt:

 



  • thầy thuốc Răng – Hàm – Mặt tại bệnh viện: Bạn có thể làm cho việc tại Bộ Y tế hoặc những bệnh viện từ cơ sở tới trung ương, phân phối dịch vụ chăm sóc răng mồm cho cùng đồng.


  • Mở phòng khám chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt: nếu như bạn muốn tự do trong công tác và điều hành riêng mình, việc mở phòng khám chuyên khoa là một chọn lựa thú vị.


  • thầy thuốc trực tiếp tham gia điều trị và quản lý: Bạn có thể khiến cho việc trực tiếp tại các bệnh viện công lập hoặc tư nhân, tham dự vào công đoạn điều trị và quản lý bệnh nhân.


  • Giảng viên: giả dụ bạn mê say giáo dục, bạn sở hữu thể trở thành giảng sư tại những trường đại học y, cao đẳng y hoặc trung học y tế, san sớt kiến thức và kinh nghiệm của mình với thế hệ ngày mai của ngành nghề y.


  • Chuyên viên nghiên cứu: Bạn với thể làm cho việc trong những viện nghiên cứu thuộc ngành khoa học sức khỏe, Phân tích và tăng trưởng những cách thức mới trong săn sóc răng miệng.


  • Chuyên viên điều hành y tế: Bạn cũng có thể trở nên chuyên viên trong các cơ quan quản lý y tế, đóng góp vào việc xây dựng chính sách và quy định trong lĩnh vực y tế.

  •  

 

Mức lương làng nhàng của thầy thuốc răng hàm Mặt


Dưới đây là 1 số điểm website quan yếu về mức lương của thầy thuốc chuyên ngành nghề răng hàm mặt, được phân chia theo mức lương nhàng nhàng và tác động của khu vực làm cho việc:

 

Mức lương nhàng nhàng của bác sĩ răng hàm mặt:

 


  • Sinh viên tập sự và mới ra trường: 3 - 8 triệu đồng/tháng.

  • bác sĩ, y tá có thương hiệu 1-3 năm: 8 - 15 triệu đồng/tháng.

  • thầy thuốc, bác sĩ chỉnh nha có kinh nghiệm trên 3 năm: 13 - 20 triệu đồng/tháng.

  •  

 

ảnh hưởng của khu vực làm việc


Hà Nội:

 


  • Mức lương trung bình: 18 - 30 triệu đồng/tháng (yêu cầu từ 3 - 5 năm kinh nghiệm).

  •  

Đà Nẵng:

 


  • Mức lương trung bình: 9 - 15 triệu đồng/tháng.

  •  

TP. Hồ Chí Minh:

 


  • Mức lương trung bình: 12 - 22 triệu đồng/tháng.

  •  

 

Để đạt được mức lương cao trong lĩnh vực răng hàm Mặt cần làm cho gì?

 


  • liên tiếp tăng trình độ và kinh nghiệm làm cho việc. Kinh nghiệm càng lâu, mức lương càng cao.

  • Học thêm tiếng Anh để tiếp cận kiến thức và công nghệ mới. rất nhiều tài liệu và công nghệ mới được công bố bằng tiếng Anh.

  • tận tình và trách nhiệm trong công việc để xây dựng uy tín và tin cậy trong khoảng phía bệnh nhân, dẫn tới sự phát triển trong số lượng bệnh nhân và thu nhập.

  • Chọn môi trường làm cho việc có mức lương và chế độ đãi ngộ thấp, cũng như cơ hội phát triển nghề nghiệp.

  •  

 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Comments on “Học lĩnh vực răng hàm mặt: cơ hội nghề nghiệp & mức lương mơ ước cho nha sĩ mai sau”

Leave a Reply

Gravatar